Tài liệu chuyên ngành
Buồng điều trị oxy cao áp đa ML-40 0
Buồng điều trị oxy cao áp đa ML-40 0
Buồng điều trị oxy cao áp đa ML-40 0
Buồng điều trị oxy cao áp đa ML-40 0
Buồng điều trị oxy cao áp đa ML-40 0

Buồng điều trị oxy cao áp đa ML-40

  • Oxi cab ML-40
  • Hyperbaric
  • Peru

Giới thiệu

Sức chứa buồng chính: - tối đa 2 người nằm hoặc 4 người ngồi.
Buồng điều trị oxy cao áp OXICAB ML-40 là một buồng chứa khí nén chịu áp được sản xuất từ loại thép đặc biệt có cấu trúc ngang và hình trụ.
Buồng điều trị oxy cao áp được chia làm hai phần, ANTECHAMBER (buồng phụ) và MAIN COMPARTMENT (buồng chính), được thiết kế để thực hiện liệu pháp điều trị bằng áp lực khí của hệ thống nén khí với áp lực lên tới 3 ATA cung cấp ô xi cho bệnh nhân nhờ hệ thống BIBS.

Thông số kỹ thuật

Cấu tạo: bằng thép đặc biệt theo các tiêu chuẩn ASME PVHO.
 Áp suất trị liệu tối đa: 3 ATA
Tổng chiều dài bên ngoài: 5390 mm
Chiều dài buồng chính: 3120 mm
Chiều dài buồng phụ: 1200 mm
Tổng chiều cao ( bao gồm cả đế) 2310 mm
Chiều cao bên trong sàn đến trần: 1945 mm
Đường kính bên ngoài: 2100 mm
Đường kính bên trong: 2080 mm
Độ rộng bên ngoài: 2200 mm
Trọng lượng ước tính: 7200 Kg
Tổng thể tích: 14.94 m3
Thể tích buồng chính: 10.79 m3
Thể tích buồng phụ: 4.15 m3
Kích thước các cửa hình chữ nhật của buồng chính và phụ: 1780 mm X 755  mm
Khóa : ø250mm x 550 mm (dài).

Chỉ định

Hoại tử của các xương và mô mềm.
  Bệnh giảm áp
  Nhiễm độc cấp tính gây ra bởi carbon monoxide (CO) và khói.
  Nghẽn mạch do tắc khí cấp tính
  Hoại thư sinh hơi.
  Kỵ khí và / hoặc nhiễm trùng do trực khuẩn bacterioid gây ra.
  Viêm xương tủy lâu ngày
  Nhiễm trùng do vi khuẩn ưa khí hoặc/ và vi khẩn kỵ khí gây  ra trên các mô.
  Vùng da bị tổn thương do cấy ghép hoặc vật ghép vào.
  Bệnh nấm khó trị (zygomycosis và actinomycosis).
  Viêm phù não
  Bỏng
  Thiếu máu do xuất huyết cấp tính.
  Liệt ruột.
  Hội chứng ngăn và hội chứng vùi lấp
  Việc lành sẹo của các vết thương.
  Tổn thương mô do bức xạ.
  Áp xe (sự tự hóa mủ cục bộ ) trong sọ và trong bụng.